Bảng A Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2018

Trung Quốc

Trung Quốc được đặt tên đội hình của họ vào ngày 4 tháng 1 năm 2018.[1]

Huấn luyện viên: Massimiliano Maddaloni

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMLi Zheng (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Gondomar B
121TMZhou Yuchen (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (22 tuổi) R&F
231TMChen Wei (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (19 tuổi) Shanghai SIPG

22HVHuang Zhengyu (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Guangzhou R&F
32HVLi Xiaoming (1996-01-19)19 tháng 1, 1996 (21 tuổi) Shanghai Shenhua
42HVLiu Yang (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Shandong Luneng
52HVCao Chuẩn Dực (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Hebei China Fortune
132HVLi Hailong (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Shandong Luneng
142HVNie Aoshuang (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Wuhan Zall
162HVLi Shuai (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Dalian Yifang
192HVLiu Yiming (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Tianjin Quanjian
212HVDeng Hanwen (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Guangzhou Evergrande

63TVYao Junsheng (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Shandong Luneng
83TVHe Chao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Changchun Yatai
103TVTang Shi (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Guangzhou Evergrande
113TVZhang Yuan (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Tianjin Quanjian
183TVLiu Ruofan (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (18 tuổi) Shanghai Shenhua
203TVNan Song (1997-06-21)21 tháng 6, 1997 (20 tuổi) Bucheon FC 1995
223TVBa Dun (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Beijing Guoan

74Wei Shihao (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Leixões
94Feng Boyuan (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (22 tuổi) NK Rudeš
154Hu Jinghang (1997-03-23)23 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Shanghai SIPG
174Yang Liyu (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (20 tuổi) Guangzhou Evergrande

Qatar

Qatar được đặt tên đội hình của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2018.[2]

Huấn luyện viên: Félix Sánchez Bas

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
1TMMohammed Al-Bakri (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Al-Duhail
1TMYousef Hassan (1996-05-04)4 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Al-Gharafa
1TMMeshaal Barsham (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (19 tuổi) Al Sadd

2HVShahab Al-Leishi Al-Duhail
2HVAbdulrashid Omar Al Ahli
2HVBassam Al-Rawi (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (20 tuổi) Al-Duhail
2HVYousef Aymen (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (18 tuổi) Al-Duhail
2HVHashim Ali Abdullatif Al Sadd
2HVSalem Al-Hajri (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Al Sadd
2HVTameem Al-Muhizea (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (21 tuổi) Al-Gharafa

2HVSultan Al-Brake (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Al-Duhail
3TVKhaled Dhaifalla Al-Duhail
3TVAbdurahman Mostafa (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Al-Duhail
3TVAbdullah Al-Ahrak (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Al-Duhail
3TVAhmed Suhail (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (18 tuổi) Al Sadd
3TVOmar Al-Amadi (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Qatar SC
3TVSalah Al-Yahri (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Al-Khor
3TVKhalid Muneer (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (19 tuổi) Astorga
3TVAhmed Moein (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Leonesa
3TVAssim Madibo (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Eupen
3TVNasser Al-Nassr (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (22 tuổi) Al-Markhiya
3TVTarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (20 tuổi) Astorga

4Almoez Ali (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Al-Duhail
4Meshaal Al-Shammeri (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Al Sadd
4Akram Afif (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Eupen

Uzbekistan

Uzbekistan được đặt tên đội hình của họ vào ngày 4 tháng 1 năm 2018.[3]

Huấn luyện viên: Ravshan Khaydarov

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMBotirali Ergashev (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Pakhtakor Tashkent
121TMDilshod Xamroev (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (22 tuổi) Navbahor Namangan
211TMRahimjon Davronov (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Mash'al Mubarek

22HVRustamjon Ashurmatov (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (21 tuổi) Bunyodkor
32HVKhojiakbar Alijonov (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Pakhtakor Tashkent
42HVAkram Komilov (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (21 tuổi) Bunyodkor
52HVAbbosjon Otakhonov (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Navbahor Namangan
132HVIslomjon Kobilov (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (20 tuổi) Bunyodkor
152HVOybek Rustamov (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Kokand 1912
182HVXusniddin Gofurov (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Neftchi Fergana
202HVDostonbek Tursunov (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Neftchi Fergana

63TVAzizjon Ganiev (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (19 tuổi) Nasaf
73TVOdiljon Hamrobekov (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (21 tuổi) Nasaf
83TVJasurbek Yakhshiboev (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (20 tuổi) Pakhtakor Tashkent
103TVJavokhir Sidikov (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Kokand 1912
143TVAbdujamol Isroilov (1996-12-24)24 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Neftchi Fergana
163TVDonier Narzullaev (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Nasaf
173TVDostonbek Khamdamov (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (21 tuổi) Bunyodkor
233TVSukhrob Nurulloev (1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Pakhtakor Tashkent

94Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Pakhtakor Tashkent
114Andrey Sidorov (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Kokand 1912
224Bobir Abdixolikov (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Nasaf

Oman

Oman được đặt tên đội hình của họ vào ngày 31 tháng 12 năm 2017.[4]

Huấn luyện viên: Hamad Al-Azani

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
1TMIbrahim Al-Mukhaini (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (20 tuổi) Al-Orouba
1TMFaris Al-Ghaithi (1996-07-09)9 tháng 7, 1996 (21 tuổi) Sohar
1TMBilal Al-Balushi (1996-05-28)28 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Oman Club

2HVSaad Al-Araimi Al-Orouba
2HVMajer Al-Saadi Al-Mussanah
2HVYousuf Al-Mukhaini Al-Orouba
2HVJuma Al Habsi (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (21 tuổi) Al-Seeb
2HVAbdulaziz Al-Gheilani (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Sur
2HVHassan Al-Ajmi (1995-03-04)4 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Sohar
2HVThani Al-Rushaidi (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Saham
2HVMaadh Al-Khaldi (1995-10-25)25 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Saham
2HVAhmed Al-Matroushi (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (20 tuổi) Al-Salam

3TVAzan Al-Tamtami (1995-02-21)21 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Fanja
3TVZaher Al-Aghbari (1998-05-28)28 tháng 5, 1998 (19 tuổi) Al-Seeb
3TVMoutaz Saleh Dhofar
3TVMatasam Al-Mahijari (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (20 tuổi) Al-Orouba
3TVAbdullah Fawaz (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Dhofar
3TVIbrahim Al-Sawwafi (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (21 tuổi) Bosher
3TVAhmed Al-Kaabi (1996-09-15)15 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Al-Nahda
3TVAl-Mandhar Al-Alawi (1995-03-31)31 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Oman Club

4Marwan Taaib (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Al-Seeb
4Muhsen Al-Ghassani (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Al-Suwaiq
4Jameel Al-Yahmadi (1996-07-27)27 tháng 7, 1996 (21 tuổi) Al-Shabab

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2018 http://sports.sina.com.cn/china/national/2018-01-0... http://www.footballpalestine.com/2017/12/2018-afc-... http://sports.news.naver.com/kfootball/news/read.n... http://the-uff.com/news/sections/uff/10624 http://www.jfa.com.jo/%D8%A7%D9%84%D8%AC%D9%87%D8%... http://www.jfa.jp/eng/news/00015909/ http://www.fam.org.my/news/senarai-akhir-23-pemain... http://fathailand.org/news/1713 http://www.alsumaria.tv/news/225931 https://www.socceroos.com.au/news/milicic-finalise...